Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

4HCl + NaCrO2 + Na[Cr(OH)4] = H2O + NaCl + CrCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HCl | axit clohidric | + NaCrO2 | Sodium chromite | + Na[Cr(OH)4] | Sodium tetrahydroxycromate(III) | = H2O | nước | + NaCl | Natri Clorua | + CrCl3 | Crom(III) clorua | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

4HCl + NaCrO2 + Na[Cr(OH)4]H2O + NaCl + CrCl3
axit clohidric Sodium chromite Sodium tetrahydroxycromate(III) nước Natri Clorua Crom(III) clorua
Sodium chromite natri clorua Chromium(III) chloride
Axit Muối Muối Muối
36 107 143 18 58 158
4 1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4HCl + NaCrO2 + Na[Cr(OH)4] → H2O + NaCl + CrCl3

4HCl + NaCrO2 + Na[Cr(OH)4] → H2O + NaCl + CrCl3 là Phản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaCrO2 (Sodium chromite) phản ứng với Na[Cr(OH)4] (Sodium tetrahydroxycromate(III)) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), CrCl3 (Crom(III) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite) tác dụng Na[Cr(OH)4] (Sodium tetrahydroxycromate(III)) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite) tác dụng Na[Cr(OH)4] (Sodium tetrahydroxycromate(III)) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với NaCrO2 (Sodium chromite) phản ứng với Na[Cr(OH)4] (Sodium tetrahydroxycromate(III)) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với CrCl3 (Crom(III) clorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite) tác dụng Na[Cr(OH)4] (Sodium tetrahydroxycromate(III)) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), CrCl3 (Crom(III) clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4HCl + NaCrO2 + Na[Cr(OH)4] → H2O + NaCl + CrCl3 là gì ?

CrCl3 kết tủa màu lục

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4HCl + NaCrO2 + Na[Cr(OH)4] → H2O + NaCl + CrCl3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CrCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaCrO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaCrO2 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaCrO2 Ra CrCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Na[Cr(OH)4] Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na[Cr(OH)4] (Sodium tetrahydroxycromate(III)) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na[Cr(OH)4] (Sodium tetrahydroxycromate(III)) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Na[Cr(OH)4] Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na[Cr(OH)4] (Sodium tetrahydroxycromate(III)) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na[Cr(OH)4] (Sodium tetrahydroxycromate(III)) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Na[Cr(OH)4] Ra CrCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na[Cr(OH)4] (Sodium tetrahydroxycromate(III)) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na[Cr(OH)4] (Sodium tetrahydroxycromate(III)) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4HCl + NaCrO2 + Na[Cr(OH)4] → H2O + NaCl + CrCl3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

4HCl + NaCrO2 + Na[Cr(OH)4] → H2O + NaCl + CrCl3 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4HCl + NaCrO2 + Na[Cr(OH)4] → H2O + NaCl + CrCl3

Chuỗi các phương trình phản ứng của crom

Đầu tiên, cho kim loại crom cháy trong oxi tạo thành crom (III) oxit.

Hòa tan crom (III) oxit trong môi trường natri hidroxit tạo thành natri cromat màu vàng.

Sau đó, cho natri cromat tác dụng với luồng khí CO2 và H2O tạo thành crom (III) hidroxit kết tủa lục xám.

Sau đó, hòa tan crom (III) hidroxit trong môi trường natri hidroxit thu được muối natri cromat.

Cuối cùng cho natri cromat phản ứng với axit HCl thu được crom (III) clorua.

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!